Từ khóa: ''. Tìm thấy : 24 kết quả

Bộ luật hình sự - Phần Chung - Chương 1: Điều khoản cơ bản

Tên văn bản: Bộ luật hình sự - Bộ Luật 15/1999/QH10
Số hiệu: 15/1999/QH10
Ngày ban hành: 21/12/1999
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2000. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: Bỏ hình phạt tử hình ở các điều 111, 139, 153, 180, 197, 221, 289 và 334; bỏ từ “trên” tại điểm d khoản 2 Điều 140; Bãi bỏ các điều 131, 183, 184 và 199. Bỏ cụm từ “trưng mua” tại đoạn 2 khoản 1 Điều 270
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nông đức Mạnh - Chủ tịch Quốc hội

Bộ luật hình sự - Phần Chung - Chương 2: Hiệu lực của bộ luật hình sự

Tên văn bản: Bộ luật hình sự - Bộ Luật 15/1999/QH10
Số hiệu: 15/1999/QH10
Ngày ban hành: 21/12/1999
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2000. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: Bỏ hình phạt tử hình ở các điều 111, 139, 153, 180, 197, 221, 289 và 334; bỏ từ “trên” tại điểm d khoản 2 Điều 140; Bãi bỏ các điều 131, 183, 184 và 199. Bỏ cụm từ “trưng mua” tại đoạn 2 khoản 1 Điều 270
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nông đức Mạnh - Chủ tịch Quốc hội

Bộ luật hình sự - Phần Chung - Chương 3: Tội phạm

Tên văn bản: Bộ luật hình sự - Bộ Luật 15/1999/QH10
Số hiệu: 15/1999/QH10
Ngày ban hành: 21/12/1999
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2000. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: Bỏ hình phạt tử hình ở các điều 111, 139, 153, 180, 197, 221, 289 và 334; bỏ từ “trên” tại điểm d khoản 2 Điều 140; Bãi bỏ các điều 131, 183, 184 và 199. Bỏ cụm từ “trưng mua” tại đoạn 2 khoản 1 Điều 270
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nông đức Mạnh - Chủ tịch Quốc hội

Bộ luật hình sự - Phần Chung - Chương 4: Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự. Miễn trách nhiệm hình sự

Tên văn bản: Bộ luật hình sự - Bộ Luật 15/1999/QH10
Số hiệu: 15/1999/QH10
Ngày ban hành: 21/12/1999
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2000. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: Bỏ hình phạt tử hình ở các điều 111, 139, 153, 180, 197, 221, 289 và 334; bỏ từ “trên” tại điểm d khoản 2 Điều 140; Bãi bỏ các điều 131, 183, 184 và 199. Bỏ cụm từ “trưng mua” tại đoạn 2 khoản 1 Điều 270
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nông đức Mạnh - Chủ tịch Quốc hội

Bộ luật hình sự - Phần Chung - Chương 5: Hình phạt

Tên văn bản: Bộ luật hình sự - Bộ Luật 15/1999/QH10
Số hiệu: 15/1999/QH10
Ngày ban hành: 21/12/1999
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2000. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: Bỏ hình phạt tử hình ở các điều 111, 139, 153, 180, 197, 221, 289 và 334; bỏ từ “trên” tại điểm d khoản 2 Điều 140; Bãi bỏ các điều 131, 183, 184 và 199. Bỏ cụm từ “trưng mua” tại đoạn 2 khoản 1 Điều 270
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nông đức Mạnh - Chủ tịch Quốc hội

Bộ luật hình sự - Phần Chung - Chương 6: Các biện pháp tư pháp

Tên văn bản: Bộ luật hình sự - Bộ Luật 15/1999/QH10
Số hiệu: 15/1999/QH10
Ngày ban hành: 21/12/1999
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2000. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: Bỏ hình phạt tử hình ở các điều 111, 139, 153, 180, 197, 221, 289 và 334; bỏ từ “trên” tại điểm d khoản 2 Điều 140; Bãi bỏ các điều 131, 183, 184 và 199. Bỏ cụm từ “trưng mua” tại đoạn 2 khoản 1 Điều 270
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nông đức Mạnh - Chủ tịch Quốc hội

Bộ luật hình sự - Phần Chung - Chương 7: Quyết định hình phạt

Tên văn bản: Bộ luật hình sự - Bộ Luật 15/1999/QH10
Số hiệu: 15/1999/QH10
Ngày ban hành: 21/12/1999
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2000. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: Bỏ hình phạt tử hình ở các điều 111, 139, 153, 180, 197, 221, 289 và 334; bỏ từ “trên” tại điểm d khoản 2 Điều 140; Bãi bỏ các điều 131, 183, 184 và 199. Bỏ cụm từ “trưng mua” tại đoạn 2 khoản 1 Điều 270
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nông đức Mạnh - Chủ tịch Quốc hội

Bộ luật hình sự - Phần Chung - Chương 8: Thời hiệu thi hành bản án, miễn chấp hành hình phạt, giảm thời hạn chấp hành hình phạt

Tên văn bản: Bộ luật hình sự - Bộ Luật 15/1999/QH10
Số hiệu: 15/1999/QH10
Ngày ban hành: 21/12/1999
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2000. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: Bỏ hình phạt tử hình ở các điều 111, 139, 153, 180, 197, 221, 289 và 334; bỏ từ “trên” tại điểm d khoản 2 Điều 140; Bãi bỏ các điều 131, 183, 184 và 199. Bỏ cụm từ “trưng mua” tại đoạn 2 khoản 1 Điều 270
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nông đức Mạnh - Chủ tịch Quốc hội

Bộ luật hình sự - Phần Chung - Chương 9: Xóa án tích

Tên văn bản: Bộ luật hình sự - Bộ Luật 15/1999/QH10
Số hiệu: 15/1999/QH10
Ngày ban hành: 21/12/1999
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2000. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: Bỏ hình phạt tử hình ở các điều 111, 139, 153, 180, 197, 221, 289 và 334; bỏ từ “trên” tại điểm d khoản 2 Điều 140; Bãi bỏ các điều 131, 183, 184 và 199. Bỏ cụm từ “trưng mua” tại đoạn 2 khoản 1 Điều 270
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nông đức Mạnh - Chủ tịch Quốc hội

Bộ luật hình sự - Phần Chung - Chương 10: Những qui định đối với người chưa thành niên phạm tội

Tên văn bản: Bộ luật hình sự - Bộ Luật 15/1999/QH10
Số hiệu: 15/1999/QH10
Ngày ban hành: 21/12/1999
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2000. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: Bỏ hình phạt tử hình ở các điều 111, 139, 153, 180, 197, 221, 289 và 334; bỏ từ “trên” tại điểm d khoản 2 Điều 140; Bãi bỏ các điều 131, 183, 184 và 199. Bỏ cụm từ “trưng mua” tại đoạn 2 khoản 1 Điều 270
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nông đức Mạnh - Chủ tịch Quốc hội

Bộ luật hình sự - Phần các tội phạm - Chương 11: Các tội xâm phạm an ninh quốc gia

Tên văn bản: Bộ luật hình sự - Bộ Luật 15/1999/QH10
Số hiệu: 15/1999/QH10
Ngày ban hành: 21/12/1999
Tình trạng hiệu lực: Có hiệu lực từ 01/07/2000. Hết hiệu lực một phần.
Phần hết hiệu lực: Bỏ hình phạt tử hình ở các điều 111, 139, 153, 180, 197, 221, 289 và 334; bỏ từ “trên” tại điểm d khoản 2 Điều 140; Bãi bỏ các điều 131, 183, 184 và 199. Bỏ cụm từ “trưng mua” tại đoạn 2 khoản 1 Điều 270
Người / Cơ quan ban hành: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Người ký: Nông đức Mạnh - Chủ tịch Quốc hội

Văn phòng luật sư

2

Văn phòng luật sư Tân Hà

Tư vấn đầu tư; Tư vấn thuế, tài chính; Tư vấn hợp đồng; Tư vấn lao động; Tư vấn thu hồi công nợ;...

4

Văn phòng Luật sư Leadco

Luật sư doanh nghiệp; Tư vấn Hợp đồng; Mua bán & Sát nhập; Tài chính - Ngân hàng; Hàng không, Bảo hiểm, Viễn Thông,...

5

Công ty Luật VIKO & Cộng sự

Tư vấn đất đai, bất động sản; Thành lập doanh nghiệp; Soạn thảo hợp đồng; Tư vấn thuế; Tư vấn, lập dự án đầu tư,... 

6

Công ty Luật Khai Phong

Luật sư doanh nghiệp, Tư vấn mua bán sát nhập doanh nghiệp, Tư vấn dự án đầu tư nước ngoài, Tư vấn về khai khoáng, năng lượng, viễn thông,...

7

Công Ty Luật Hoàng Minh

Luật sư doanh nghiệp, Tư vấn sở hữu trí tuệ, Tư vấn đầu tư nước ngoài, Tư vấn thuế, Tư vấn mua bán sát nhập doanh nghiệp, Tư vấn chứng khoán, tài chính, ngân hàng...

8

Công ty Luật SPVN

Tư vấn đầu tư nước ngoài, Tư vấn sở hữu trí tuệ, Tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ kế toán doanh nghiệp,...

10

Văn Phòng Luật Sư Trường Giang

Tư vấn soạn thảo hợp đồng, Tư vấn sở hữu trí tuệ, Tư vấn pháp luật dân sự ( di chúc, hôn nhân,...)
Trưởng Văn Phòng : Luật sư. Thạc sĩ luật Lê Đăng Tùng

11

Văn phòng luật sư Việt An

Tư vấn sở hữu trí tuệ, tư vấn doanh nghiệp, tư vấn đầu tư, tư vấn pháp luật dân sự, tư vấn thuế,...

12

Công Ty Luật VLG

Tư vấn đầu tư nước ngoài, tư vấn hợp đồng và kinh doanh quốc tế, tư vấn sở hữu trí tuệ,...
Giám đốc kiêm Luật sư điều hành: Vũ Trọng Hưng